Điều kiện đảm bảo
- Published: Saturday, 16 July 2022 04:04
- Written by Vũ Đình Thuấn
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
- Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
STT |
Trình độ/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
|
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
1 |
Cao đẳng chínhquy |
51140201 |
213 |
1.1 |
Chínhquy |
|
213 |
1.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
0 |
1.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
0 |
2 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
0 |
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha):
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
+ KTX 4 tầng: 36 phòng, diện tích 881 m2;
+ KTX 5 tầng A: 28 phòng, diện tích 429 m2;
+ KTX 5 tầng B: 43 phòng, diện tích 520 m2;
+ KTX 2 tầng, nhà công vụ: 26 phòng, diện tích 512 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
131 |
5278 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
393 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
1 |
140 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
5 |
550 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
37 |
2960 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
19 |
1235 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
68 |
|
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
920 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
3 |
|
|
Tổng |
135 |
6198 |
2.2 Các thông tin khác
- Danh sách giảng viên
3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trìnhđộ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngànhđại học |
|||||
Nguyễn Văn Hào |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Thị Thu Hương |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Trần Thị Hiền |
Thạc sĩ |
LL&PPDH Tiếng Anh |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đinh Thị Hạnh |
Thạc sĩ |
LL&PPDH Tiếng Anh |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Thu Hương |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Thị Hồng Phương |
Tiến sĩ khoa học |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Hồng Yến |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Trần Thị Lý |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Thúy |
Thạc sĩ |
LL&PPHD Âm nhạc |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đào Trọng Biên |
Thạc sĩ |
Mạng máy tính & TTDL |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Hoàng Thị Lê Dung |
Đại học |
Công nghệ thông tin |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Trần Thị Phương Thảo |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đặng Hữu Tình |
Thạc sĩ |
Sư phạm Âm nhạc |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Hiền |
Thạc sĩ |
QLHC công |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Bùi Thị Thúy |
Thạc sĩ |
Văn hóa học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Vũ Thị Lan |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Ngô Lan Hương |
Thạc sĩ |
Lịch sử ĐCS VN |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đặng Thu Hiền |
Đại học |
Tiếng Anh |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Thị Thu Hường |
Đại học |
Âm nhạc |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn T. Thanh Huyền |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đào Thị Minh |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phan Thị Hồng Lan |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Trương Thị Quỳnh Tâm |
Thạc sĩ |
Khoa học giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Bùi Nữ Hồng Minh |
Thạc sĩ |
Sư phạm Mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đỗ Cao Dũng |
Thạc sĩ |
Tâm lý giáo dục; Giáo dục học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Việt Nam |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Minh Long |
Đại học |
Huấn luyện thể thao |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Vũ Thị Cẩm Thúy |
Thạc sĩ |
Toán học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn T. Trang Xuân |
Thạc sĩ |
Tâm lý giáo dục; Giáo dục học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phí Đức Thắng |
Đại học |
GD Chính trị - Triết |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đặng Tiến Thủy |
Thạc sĩ |
Khoa học giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Văn Lợi |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Lan Anh |
Thạc sĩ |
Triết học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Hoàng Thị Miền |
Thạc sĩ |
Lịch sử |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Lê Thị Bạch Dương |
Đại học |
Âm nhạc |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đỗ Thị Nguyệt |
Thạc sĩ |
Sư phạm mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Thị Hằng |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phan Thị Mai |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
NguyễnThị Minh Tâm |
Đại học |
Hội họa |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Vũ Thị Như Quỳnh |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Vũ Thị Dung |
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Ngô Thị Xoan |
Đại học |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đặng Ngọc Anh |
Đại học |
Thể dục thể t hao |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Huệ |
Thạc sĩ |
Triết học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Thanh Loan |
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Tố Lan |
Đại học |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Vũ Thị Nguyệt |
Thạc sĩ |
Sư phạm mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Đặng Thị Nga |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Hồng Minh |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Lại Thị Hương Giang |
Thạc sĩ |
Lí luận văn học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Kim Hồng |
Thạc sĩ |
Triết học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Đăng Quân |
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phí Thị Nga |
Thạc sĩ |
Triết học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Khiếu Thị Loan |
Thạc sĩ |
Sư phạm mầm non |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Bùi Văn Chung |
Thạc sĩ |
LL và PPDH Thể dục |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thị Hải |
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Trần Thị Hoa |
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Văn Mạnh |
Đại học |
TDTT - GDQP |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Phạm Thị Thảo |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Nguyễn Thanh Tùng |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Giáo dục Mầm non |
|
||
Tổng số giảng viên Toàn trường |
|
|
|
61 |
|
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Stt |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh khoa học |
Trìnhđộ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngànhđại học |
||||||
1. |
|
|
|
|
|||
2. |
|
|
|
|
|||
3. |
|
|
|
|
|||
|
Tổng số giảng viên toàn trường |
|
|
|
|
|
|