Đề án Tuyển sinh năm 2022
- Published: Saturday, 16 July 2022 04:14
- Written by Vũ Đình Thuấn
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
- Thông tin chung
- Tên cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
- Mã trường: C26
- Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://www.cdsptb.edu.vn/
- 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02273831144
- Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm năm 2021.
Ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
Giáo dục Mầm non |
Cao đẳng |
246 |
132 |
119 |
90% |
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020,2021
Năm 2020: Thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức (PT):
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 trung học phổ thông (THPT).
- PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.
- PT 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 (Ngữ văn , Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát năm 2020
Năm 2021: Thực hiện tuyển sinh theo 3 PT:
- PT 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
- PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- PT 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 (Ngữ văn, Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát năm 2021
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Ngành/tổ hợp xét tuyển
|
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm – Hát (M00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C00) |
Dựa vào KQ học tập lớp 12 |
360 |
53 |
16,5
|
304 |
97 |
19,5 |
Dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT |
240 |
05 |
16,5 |
202 |
33 |
17,0 |
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://www.cdsptb.edu.vn/cdsptb/index.php/dt-bd/van-ban-lq/254-danh-m-c-nganh-du-c-phep-dao-t-o
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
Giáo dục Mầm non |
|
1040/QĐ-BGD-ĐT |
02/03/2004 |
6221 |
31/12/2010 |
UBND tỉnh Thái Bình |
2004 |
2021 |
- Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........
- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........
- Tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non
- Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Thái Bình.
- Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (PT1).
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022(PT2).
- Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (Ngữ văn, Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm và Hát (PT3).
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành,theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành XT |
Tên ngành
|
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp XT 1 |
Tổ hợp XT 2 |
Tổ hợp XT 3 |
Tổ hợp XT 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1
|
Cao đẳng |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
200 |
PT1 |
270 |
M00 |
Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn |
D01 |
Ngữ văn |
C20 |
Ngữ văn |
100 |
PT2 |
108 |
||||||||||||
405 |
PT3 |
72 |
- Ngưỡng đầu vào: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có
- Điều kiện phụ: Khi thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì xét thêm điểm môn chính trong tổ hợp
- Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ
- Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1, theo lịch của Bộ Giáo dục và đào tạo. Xét tuyển và công bố điểm kết quả trúng tuyển dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022.
Đối với thí sinh đăng kí dự thi (ĐKDT) môn Đọc diễn cảm - Hát: Đợt 1 lấy kết quả thi trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo. Đợt bổ sung, nhận hồ sơ từ ngày 18/9/2022 đến trước 17h00 ngày 30/9/2022; tổ chức thi dự kiến vào ngày 05&06/10/2022.
- Hình thức nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển (ĐKXT)/ĐKDT
+ Đợt 1: Thí sinh đăng kí trực tuyến trên công tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Các đợt bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 hình thức
* Nộp trực tiếp tại trường (Phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình; sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần).
* Gửi qua đường bưu điện: (địa chỉ: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).
7.2. Hồ sơ ĐKXT/ĐKDT
- Hồ sơ ĐKXT của thí sinh gồm:
+ Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 tạm thời;
+ Bản sao học bạ THPT có công chứng (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
Thí sinh có thể nhận Phiếu đăng kí xét tuyển tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải từ địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn và in ra để sử dụng
- Hồ sơ ĐKDT môn Đọc diễn cảm – Hát để xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, trình độ Cao đẳng gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ http://www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh 4x6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh.
7.3. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển theo phương thức 1 (sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT) được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Điểm xét tuyển theo phương thức 2 (sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022) được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Điểm xét tuyển theo phương thức 3 (xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn, Toán và kết quả thi môn Đọc diễn cảm- Hát) được tính theo công thức:
Điểm xét tuyển = điểm thi môn Đọc diễn cảm - Hát năm 2022 + Điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Ngữ văn, Toán) + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của BGDĐT (Nhà trường dành 5% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia).
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng.
- Lệ phí thi môn Đọc diễn cảm và Hát: 300.000 đồng.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Không
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Đợt 1: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các đợt bổ sung:
Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung đợt 2 dự kiến từ ngày 01/10/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 15/10/2022. Xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển bổ sung đợt 2: dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 16/10/2022.
- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo (nếu có) được công bố trước 15 ngày so với ngày xét tuyển, kết thúc trước ngày 30/12/2022.
- Tài chính
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 36.300.000