Lịch công tác tuần

- Lãnh đạo trực: Đ/c Hoàng Văn Thiệp.
- 8h00: Kiểm tra TTSP2 tại Trường MN Hoa Hồng. Thành phần: ĐD Lãnh đạo trường; ĐD các đơn vị: Phòng QLĐT&NCKH, Khoa GD Mầm Non.
- Lãnh đạo trực: Đ/c Nguyễn Thị Yến.
- Các tổ kiểm tra thực hiện kiểm tra nền nếp dạy học và phục vụ dạy học (đợt 3) theo lịch.
- 7h00: Tham gia “Hội nghị tiếp xúc đối thoại giữa Thường trực Tỉnh ủy với đoàn viên, thanh niên tỉnh Thái Bình”. Thành phần: Đ/c Nguyễn Hữu Tâm PHT; Đoàn TN trường. Địa điểm: Nhà Văn hóa lao động tỉnh.
- 8h00: Họp Ban soạn thảo Chương trình đào tạo cấp chứng chỉ nghề Công tác xã hội. Thành phần: Theo Quyết định. Địa điểm: Phòng họp số 1. .
- Lãnh đạo trực: Đ/c Nguyễn Hữu Tâm.
- Các tổ kiểm tra thực hiện kiểm tra nền nếp dạy học và phục vụ dạy học (đợt 3) theo lịch.
- 7h00: Lễ dâng hương, báo công và Lễ kết nạp đoàn viên mới năm học 2022-2023. Thành phần: Đảng ủy; Lãnh đạo trường; Đoàn TN trường. Địa điểm: Đền thờ Bác Hồ (Phường Hoàng Diệu).
- Lãnh đạo trực: Đ/c Trần Thị Nụ.
- Dự Tọa đàm, hội thảo “Mục tiêu, sứ mạng của các trường cao đẳng sư phạm” do Hiệp hội các trường ĐH, CĐ Việt Nam tổ chức. Thời gian: 02 ngày (23, 24/3/2023). Thành phần: Lãnh đạo trường; Trưởng, Phụ trách các đơn vị: TC -HC, KH-TC, QLĐT&NCKH. Địa điểm: Trường CĐSP Lạng Sơn.
- Lãnh đạo trực: Đ/c Hoàng Văn Thiệp.
- 9h00: Lãnh đạo trường đi chúc mừng nhân kỷ niệm Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- 14h00: Họp Ban xây dựng Chương trình chất lượng cao cấp Mầm non. Thành phần: Theo Quyết định. Địa điểm: Phòng họp số 1.
- Lãnh đạo trực: Đ/c Nguyễn Thị Yến.
- 13h00: Chương trình thi đấu thể thao Chào mừng kỷ niệm Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Địa điểm: Sân Nhà Hiệu bộ.
- Lãnh đạo trực: Đ/c Nguyễn Thị Yến.

BÀI VIẾT NỔI BẬT

Đề án Tuyển sinh năm 2022

  • Published: Saturday, 16 July 2022 04:14
  • Written by Vũ Đình Thuấn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022

  1. Thông tin chung
  2. Tên cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
  3. Mã trường: C26
  4. Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
  5. Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://www.cdsptb.edu.vn/
  6. 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
  7. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02273831144
  8. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

          Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm năm 2021.

Ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

Giáo dục Mầm non

Cao đẳng

246

132

119

90%

  1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

http://www.cdsptb.edu.vn/cdsptb/index.php/tuyen-sinh/thong-bao-ts/227-thong-bao-tuy-n-sinh-h-chinh-quy-nam-2021

http://www.cdsptb.edu.vn/cdsptb/index.php/tuyen-sinh/thong-bao-ts/168-thong-bao-di-m-trung-tuy-n-nganh-giao-d-c-m-m-non-h-chinh-quy-trinh-d-cao-d-ng-nam-2020-d-t-1

8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020,2021

Năm 2020: Thực hiện  tuyển sinh theo 3 phương thức (PT):

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 trung học phổ thông (THPT).

- PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.

- PT 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 (Ngữ văn , Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát năm 2020

Năm 2021: Thực hiện  tuyển sinh theo 3 PT:

- PT 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.

- PT 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.

- PT 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 (Ngữ văn, Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát năm 2021

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất 

Ngành/tổ hợp xét tuyển

 

 

Năm 2020

Năm 2021

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm

trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm

trúng tuyển

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm – Hát (M00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C00)

Dựa vào KQ học tập lớp 12

360

53

 

16,5

 

304

97

19,5

Dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT

240

05

16,5

202

33

17,0

  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

http://www.cdsptb.edu.vn/cdsptb/index.php/dt-bd/van-ban-lq/254-danh-m-c-nganh-du-c-phep-dao-t-o

 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

Giáo dục Mầm non


51140201

 

1040/QĐ-BGD-ĐT

02/03/2004

6221

31/12/2010

UBND tỉnh Thái Bình

2004

2021

  1. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........

 

  1. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: .........
  2. Tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non
  3. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên.

  1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Thái Bình.
  2. Phương thức tuyển sinh

  - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (PT1).

  - Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022(PT2).

 -  Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (Ngữ văn, Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm và Hát (PT3).

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành,theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành XT

 

Tên ngành

 

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp XT 1

Tổ hợp XT 2

Tổ hợp XT 3

Tổ hợp XT 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

 

Cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

200

PT1

270

M00

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

C20

Ngữ văn

100

PT2

108

405

PT3

72

  1. Ngưỡng đầu vào: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

 

  1. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có

- Điều kiện phụ: Khi thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì xét thêm điểm môn chính trong tổ hợp 

  1. Tổ chức tuyển sinh:

7.1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ

- Thời gian nhận hồ sơ

Đợt 1, theo lịch của Bộ Giáo dục và đào tạo. Xét tuyển và công bố điểm kết quả trúng tuyển dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022.

Đối với thí sinh đăng kí dự thi (ĐKDT) môn Đọc diễn cảm - Hát: Đợt 1 lấy kết quả thi  trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo. Đợt bổ sung, nhận hồ sơ từ ngày 18/9/2022 đến trước 17h00 ngày 30/9/2022; tổ chức thi dự kiến vào ngày 05&06/10/2022.

- Hình thức nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển (ĐKXT)/ĐKDT

+ Đợt 1: Thí sinh đăng kí trực tuyến trên công tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Các đợt bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 hình thức

* Nộp trực tiếp tại trường (Phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình; sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần).

* Gửi qua đường bưu điện: (địa chỉ: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).

7.2. Hồ sơ ĐKXT/ĐKDT

- Hồ sơ ĐKXT của thí sinh gồm:

+ Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 tạm thời;

+ Bản sao học bạ THPT có công chứng (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

 Thí sinh có thể nhận Phiếu đăng kí xét tuyển tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải từ địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn và in ra để sử dụng

-  Hồ sơ ĐKDT môn Đọc diễn cảm – Hát để xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, trình độ Cao đẳng gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ http://www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh 4x6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh.

7.3. Điểm xét tuyển  

- Điểm xét tuyển theo phương thức 1 (sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Điểm xét tuyển theo phương thức 2 (sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có). 

- Điểm xét tuyển theo phương thức 3 (xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn, Toán và kết quả thi môn Đọc diễn cảm- Hát) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = điểm thi môn Đọc diễn cảm - Hát năm 2022 + Điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Ngữ văn, Toán) + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

  1. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của BGDĐT (Nhà trường dành 5% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia).

  1. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

-  Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng.                

-  Lệ phí thi môn Đọc diễn cảm và Hát:  300.000 đồng.

  1. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Không
  2. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

- Đợt 1: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Các đợt bổ sung:

Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung đợt 2 dự kiến từ ngày 01/10/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 15/10/2022. Xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển bổ sung đợt 2: dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 16/10/2022. 

- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo (nếu có) được công bố trước 15 ngày so với ngày xét tuyển, kết thúc trước ngày 30/12/2022.

  1. Tài chính

       Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 36.300.000

Đề án tuyển sinh ngành Giáo dục mầm non, hệ chính quy, trình độ Cao đẳng năm 2021

  • Published: Wednesday, 28 April 2021 03:05
  • Written by Vũ Đình Thuấn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH

NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, HỆ CHÍNH QUY, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

NĂM 2021

1. Thông tin chung về trường

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở, địa chỉ trang thông tin điện tử

- Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

- Sứ mệnh: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình là trung tâm đào tạo Giáo viên Mầm non, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí giáo dục, nhân viên trường học ở các bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và đào tạo một số ngành nghề khác; liên kết đào tạo trình độ đại học; tổ chức nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo nhằm phục vụ sự nghiệp phát triển giáo dục, phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thái Bình và của đất nước.

- Địa chỉ: Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:  http://www.cdsptb.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo 

 

 Ngành

Quy mô hiện tại

CĐSP

TCSP

GD chính quy

VLVH

GD chính quy

VLVH

 Giáo dục Mầm non

155

0

0

0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất         

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT và thi tuyển các môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát).

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, 2020 hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và thi tuyển các môn Năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát).

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

 

Ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo dục Mầm non

(Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát)

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

(Toán, Ngữ văn, Địa lí)

(Toán, Ngữ văn, Lịch sử)

195

42

20,25 (PT1)

16,0

(PT2)

600

58

 

16,5

 


2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2021

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

  Xét tuyển thí sinh trên phạm vi toàn quốc. 

2.3. Phương thức tuyển sinh 

 Thực hiện  tuyển sinh theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả 02 môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 (Ngữ văn , Toán) và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát năm 2021

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Dự kiến 600 chỉ tiêu; Trong đó phương thức 1 là 360 chỉ tiêu và phương thức 2,3 là 240 chỉ tiêu

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào ngành Giáo dục   Mầm non của trường

- Mã trường: C26 

- Mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

 tổ hợp

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát

M00

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không

2.7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021: Nhận hồ sơ từ ngày 01/5/2021 và xét tuyển theo các đợt cùng với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Đợt 1 dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 06/8/2021 đến trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2021. Xét tuyển và công bố điểm kết quả trúng tuyển dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 23/8/2021.

+ Đối với thí sinh đăng kí dự thi (ĐKDT) môn Đọc diễn cảm - Hát: Đợt 1 nhận hồ sơ từ ngày 20/7/2021 đến trước 17h00 ngày 05/8/2021; tổ chức thi dự kiến vào ngày 07&08/8/2021.

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ĐKDT

Thí sinh nộp hồ sơ theo 2 hình thức:

+ Nộp trực tiếp tại trường (Phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình; sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần).

+ Gửi qua đường bưu điện: (địa chỉ: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).

2.7.2. Hồ sơ ĐKXT

- Hồ sơ ĐKXT của thí sinh gồm:

+ Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 tạm thời;

+ Bản sao học bạ THPT có công chứng (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

 Thí sinh có thể nhận Phiếu đăng kí xét tuyển tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải từ địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn và in ra để sử dụng

-  Hồ sơ ĐKDT môn Đọc diễn cảm – Hát để xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, trình độ Cao đẳng gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ http://www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh 4x6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh.

2.7.3. Điểm xét tuyển  

- Điểm xét tuyển theo phương thức 1 (sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Điểm xét tuyển theo phương thức 2 (sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có). 

- Điểm xét tuyển theo phương thức 3 (xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn, Toán và kết quả thi môn Đọc diễn cảm, Hát) được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = điểm thi môn Đọc diễn cảm - Hát năm 2021 + Điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Ngữ văn, Toán) + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

2.8. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của BGDĐT (Nhà trường dành 2% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia).

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc

Địa chỉ website của trường: http://www.cdsptb.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

Stt

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Thị Thu Hằng

Trưởng phòng Đào tạo

0975435639

hangsptb@gmail .com

2

Phạm Anh Dũng

Phó trưởng phòng

Tổ chức-Hành chính

0913089263

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3

Vũ Đình Thuấn

Chuyên viên Phòng

Tổ chức - Hành chính

0913821289

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

- Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung đợt 2 dự kiến từ ngày 08/9/2021 đến trước 17 giờ 00 ngày 23/9/2021. Xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển bổ sung đợt 2: dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 24/9/2021. 

- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo (nếu có) được công bố trước 15 ngày so với ngày xét tuyển, kết thúc trước ngày 30/12/2021.

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 29401 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 11.313 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: diện tích sàn xây dựng 3976,8 m2; Số phòng 124 phòng, số chỗ ở tối đa 864 chỗ.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Stt

Tên

Số lượng

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thực hành mĩ thuật

2

- Giá vẽ, bút vẽ, mô hình...

2

Phòng thực hành thanh nhạc

3

- Đàn các loại

3

Phòng thực hành tin học

4

- Máy vi tính…

4

Phòng thực hành dinh dưỡng

2

- Các bộ dụng cụ thực hành dinh dưỡng cho trẻ mầm non…

5

Phòng thực hành múa

3

-   Đảm bảo âm thanh, ánh sáng, gương và các đạo cụ thực hành múa

6

Phòng Lap Tiếng Anh

1

- Tai nghe, loa, màn hinh, máy vi tính,…

4.1.3. Thống kê phòng học

Stt

Loại phòng

Số lượng

1

Hội trường, phòng học trên 200 chỗ

01

2

Phòng học 100 - 200 chỗ

6

3

Phòng học 50 - 100 chỗ

20

4

Phòng học dưới 50 chỗ

11

5

Phòng học đa phương tiện

6

 

 4.1.4. Thống kê về số lượng sách trong thư viện

 STT

Môn học

Số lượng (cuốn)

1

Giáo dục Thể chất

1.600

2

Mĩ thuật , Âm nhạc

2.456

3

Ngữ Văn

8.761

4

Tiếng Anh

1.572

5

Mầm non

13.270

6

Chính trị, pháp luật

5.353

7

Tâm lí, giáo dục

3.239

8

Tin học

1.169

9

Tài liệu điện tử

2000 (trang)

     

     4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT

Họ và tên

TS/TSKH

ThS

ĐH

  1.   

Nguyễn Thị Yến

 

x

 

  2.

Nguyễn Hữu Tâm

 

x

 

  3.  

Trần Thị Nụ

 

x

 

  4.  

Phạm Anh Dũng

 

 

x

  5.

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

x

 

  6.  

Lê Sỹ Khôi

 

x

 

  7.

Phạm Xuân Tùng

 

 

x

  8.

Lương Thị Thu Hà

 

x

 

  9.  

Vũ Quốc Cường

 

x

 

  10.   

Nguyễn Thắng Đường

 

x

 

  11.  

Bùi Quang Thọ

 

x

 

  12.  

Lê Thị Tú Anh

 

x

 

  13.  

Nguyễn Ngọc

 

 

x

  14. 

Vũ Thị Bảo Tâm

 

x

 

  15.  

Ngô Thị Vân Duyên

 

x

 

  16.

Đỗ Thị Bích Lụa

 

 

x

  17.

Bùi Thị Thanh

 

x

 

  18.  

Nguyễn Thị Hằng

 

x

 

  19. 

Vũ Đình Thuấn

 

x

 

  20.  

Hà Văn Đạt

 

x

 

  21.  

Bùi Văn Năm

 

x

 

  22. 

Nguyễn Thế Phương

 

x

 

  23.  

Đỗ Thị Thu Hà

 

x

 

  24.  

Phan Tuấn Anh

 

x

 

  25.  

Bùi Ngọc Lâm

x

 

 

  26.  

Phạm Thành Khánh

 

x

 

  27.

Trần Minh Hiếu

 

x

 

  28. 

Trịnh Hữu Quảng

 

x

 

  29. 

Ngô Thị Xoan

 

 

x

  30. 

Nghiêm Xuân Hoàng

 

 

x

  31. 

Lê Minh Thành

 

 

x

  32. 

Dương Thị Minh Thu

 

x

 

  33.

Phạm Thị Tố Hoa

 

 

x

  34.

Nguyễn Thị Gái

 

 

x

  35.

Vũ Quang Hưng

 

 

x

  36.

Vũ Đăng Luật

 

x

 

  37.

Ngô Quý Đăng

x

 

 

  38.

Nguyễn Văn Hào

 

x

 

  39.

Nguyễn Xuân Luấn

 

x

 

  40.

Phạm Duy Đường

 

 

x

  41.

Phạm Cao Phong

 

x

 

  42.

Nguyễn Thị Thu Hà

x

 

 

  43.

Vũ Thị Lan

 

x

 

  44.

Bùi Thị Kim Chi

 

x

 

  45.

Trần Thị Phương Thảo

 

x

 

  46.

Đào Trọng Biên

 

x

 

  47.

Hoàng Thị Nguyệt

 

x

 

  48.

Vũ Thị Dịu

 

x

 

  49.

Đào Thị Minh

 

x

 

  50.

Nguyễn Thị Thùy Ninh

 

x

 

  51.

Nguyễn Thị Thu Hương

 

x

 

  52.

Hoàng Thị Loan Thanh

 

x

 

  53.

Nguyễn Thị Minh Hạnh

 

x

 

  54.

Nguyễn Thị Mai Anh

 

x

 

  55.

Đào Thị Yến

 

x

 

  56.

Đào Thị Thanh Vân

 

x

 

  57.

Hoàng Thị Lê Dung

 

x

 

  58.

Nguyễn Thị Hường

 

x

 

  59.

Bùi Thị Hoàng Yến

 

x

 

  60.

Đinh Văn Thư

 

x

 

  61.

 Nguyễn Thị Hương

 

x

 

  62.

Nguyễn Thị Ngọc Anh

 

x

 

  63.

Phạm Thị Mây

 

x

 

  64.

Nguyễn Thị Khánh Xuân

 

x

 

  65.

Vũ Thị Minh Nguyệt

 

x

 

  66.

Nguyễn Thị Thu Hà

 

x

 

  67.

Phạm Thị Chi

 

x

 

  68.

Hoàng Thị Miền

 

x

 

  69.

Hoàng Thị  Ngân

 

x

 

  70.

Nguyễn Thị Hồng Xuyến

 

x

 

  71.

Nguyễn Thanh Huyền

 

x

 

  72.

Cao Thị Hồng Hạnh

 

x

 

  73.

Nguyễn Thị Nhường

 

x

 

  74.

Nguyễn Thị Yến

 

x

 

  75.

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

x

 

  76.

Nguyễn Trung Thành

 

 

x

  77.

Phạm Thị Thu Hường

 

 

x

  78.

Phạm Thị Thu Huyền

 

 

x

  79.

Lê Thị Bạch Dương

 

 

x

  80.

Đặng Hữu Tình

 

x

 

  81.

Ngô Hồng Quân

 

 

x

  82.

Bùi Thị Thúy

 

x

 

  83.

Doãn Thanh Vân

 

x

 

  84.

Đặng Ngọc Anh

 

 

x

  85.

  Nguyễn Thị Minh Tâm

 

 

x

  86.

  Bùi Văn Chung

 

x

 

  87.

  Vũ Tiến Anh

 

x

 

  88.

Đặng Tiến Thủy

 

x

 

  89.

Nguyễn Thị Hải

 

x

 

  90.

Nguyễn Thị Thúy

 

x

 

  91.

Lưu Văn Xá

 

 

x

  92.

Vũ Thị Hạnh

 

x

 

  93.

Nguyễn Thị Oanh

 

 

x

  94.

Nguyễn Thị Thanh Loan

 

x

 

  95.

Nguyễn Minh Long

 

 

x

  96.

Nguyễn Văn Mạnh

 

 

x

  97.

Nguyễn Thị Vân Anh

 

x

 

  98.

Hà Thu Nguyệt

 

x

 

  99.

Bùi Thị Mai

 

 

x

  100.  

Đinh Thị Hạnh

 

x

 

  101.  

Đặng Thu Hiền

 

 

x

  102.  

Trần Thị Lý

 

x

 

  103.  

Nguyễn Thị Hồng Yến

 

x

 

  104.  

Đỗ Thị Minh Nguyệt

 

x

 

  105.  

Trần Thị Hiển

 

x

 

  106.  

Trần Thị Hiền

 

x

 

  107.  

Phạm Thị Thảo

 

x

 

  108.  

Trần Hồng Hoa

x

 

 

  109.  

Vũ Thị Cẩm Thúy

 

x

 

  110.  

Đỗ Thị Thanh Bình

 

 

x

  111.  

Nguyễn T. Hương Giang

x

 

 

  112.  

Phạm Thị Ngân Hà

 

x

 

  113.  

Đặng Thành Trung

 

x

 

  114.  

Trần Thanh Tâm

 

x

 

  115.  

Đỗ Thị Loan

 

 

x

  116.  

Phạm Hồng Minh

 

x

 

  117.  

Trần Thị Hương

 

 

x

  118.  

Lại Thị Hương Giang

 

x

 

  119.  

Trương Thị Quỳnh Tâm

 

x

 

  120.  

Trần Phúc Thành

 

 

x

  121.  

Phạm Thị Hằng

 

x

 

  122.  

Đỗ Thị Nguyệt

 

x

 

  123.  

Đỗ Thị Nga

 

x

 

  124.  

Nguyễn Thị Huệ

 

x

 

  125.  

Vũ Thị Nguyệt

 

x

 

  126.  

Vũ Thị Dung

 

 

x

  127.  

Bùi Nữ Hồng Minh

 

x

 

  128.  

Khiếu Thị Loan

 

x

 

  129.  

Nguyễn Thị Tố Lan

 

 

x

  130.  

Phạm Đăng Quân

 

x

 

  131.  

Vũ Thị Bích Liên

 

x

 

  132.  

Bùi Thị Tuyết Mai

x

 

 

  133.  

Nguyễn Thị Đạt

 

 

x

  134.  

Vũ Thị Huyền

 

x

 

  135.  

Phạm Văn Vương

 

x

 

  136.  

Phan Thị Hồng Lan

 

x

 

  137.  

Phạm Thị Thu Hương

 

x

 

  138.  

Nguyễn Thị Hiền

 

x

 

  139.  

Nguyễn Thị Hạnh

 

x

 

  140.  

Bùi Trọng Trâm

x

 

 

  141.  

Nguyễn Thị Kim Hồng

 

x

 

  142.  

Nguyễn Văn Lợi

 

x

 

  143.  

Phí Đức Thắng

 

 

x

  144.  

Nguyễn Thị Loan

 

 

x

  145.  

Phạm Thị Tuyết

 

x

 

  146.  

Phí Thị Nga

 

x

 

  147.  

Nguyễn Thị Lan Anh

 

x

 

  148.  

Nguyễn Thị Huệ

 

x

 

  149.  

Ngô Lan Hương

 

x

 

  150.  

Nguyễn T. Thanh Huyền

 

x

 

  151.  

Nguyễn Thanh Tùng

 

x

 

  152.  

Phạm Thị Thảo

 

x

 

  153.  

Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

x

  154.  

Đỗ Cao Dũng

 

x

 

  155.  

Phạm Thị Hồng Phương

x

 

 

  156.  

Đặng Thị Nga

 

x

 

  157.  

Nguyễn T. Trang Xuân

 

x

 

  158.  

Vũ Thị Như Quỳnh

 

x

 

  159.  

Trần Thị Hoa

 

x

 

  160.  

Phan Thị Mai

 

x

 

  161.  

Đỗ Thị Lan Hương

 

x

 

  162.  

Phí Thị Khoa

 

x

 

  163.  

Đặng Thị Kim Chuyên

 

 

x

  164.  

Trần Ngọc Sơn

 

x

 

  165.  

Phạm Văn Hoàng

 

x

 

  166.  

Nguyễn Thị Nhuần

 

x

 

  167.  

Đoàn Thị Hiệp

 

x

 

  168.  

Bùi Thị Liễu

 

x

 

 

Tổng

8

125

35

 5. Tình hình việc làm của SV

- Năm 2018

Khối ngành

Chỉ tiêu TS

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng

Khối ngành 1

600

340

332

166

- Năm 2019

Khối ngành

Chỉ tiêu TS

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng

Khối ngành 1

592

432

284

231

6. Tài chính

Học phí: Theo quy định 

Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 7.500.000 đồng/1SV

 

 

Q. HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Thị Yến

           

Đề án tuyển sinh năm 2020

  • Published: Tuesday, 12 May 2020 10:03
  • Written by Super User

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH

NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, HỆ CHÍNH QUY, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG  

                                                               NĂM 2020

 1. Thông tin chung về trường

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở, địa chỉ trang thông tin điện tử

- Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

- Sứ mệnh: Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí giáo dục, nhân viên trường học ở các bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và đào tạo một số ngành nghề khác; liên kết đào tạo trình độ đại học; tổ chức nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về đào tạo nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển giáo dục, phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thái Bình và của đất nước.

- Địa chỉ: Phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

- Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường:  http://www.cdsptb.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo  

 

Ngành

Quy mô hiện tại

CĐSP

TCSP

GD chính quy

VLVH

GD chính quy

VLVH

 Giáo dục Mầm non

221

0

0

0

          1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất         

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT và thi tuyển các môn Năng khiếu.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018, 2019 hoặc kết hợp xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và thi tuyển các môn Năng khiếu.


1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Ngành/tổ hợp xét tuyển

 

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo dục Mầm non

(Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát)

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

(Toán, Ngữ văn, Địa lí)

(Toán, Ngữ văn, Lịch sử)

195

63

15,0

195

42

16,0 (PT1)

20,25

(PT2)

 

2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020

          2.1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

  Xét tuyển thí sinh trong phạm vi toàn quốc. 

2.3. Phương thức tuyển sinh 

 Thực hiện  tuyển sinh theo 3 phương thức: 

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi môn Đọc diễn cảm - Hát năm 2020.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

- Hệ chính quy, trình độ cao đẳng: 600 chỉ tiểu; Trong đó phương thức 1 là 360 chỉ tiêu và phương thức 2,3 là 240 chỉ tiêu

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với phương thức 1: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

- Đối với phương thức 2: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

- Đối với phương thức 3: thí sinh có điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (theo tổ hợp xét tuyển) tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.   

Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào ngành Giáo dục   Mầm non của trường

- Mã trường: C26 

- Mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

 tổ hợp

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát

M00

- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không

- Thời gian tổ chức thi môn Đọc diễn cảm - Hát theo từng đợt xét tuyển

 Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển môn Đọc diễn cảm - Hát (đợt 1) bắt đầu từ 25/7/2020 đến hết ngày 25/8/2020. Dự kiến tổ chức thi tuyển môn Đọc diễn cảm- Hát đợt 1 vào ngày 27,28/8/2020.

2.7. Tổ chức tuyển sinh

2.7.1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

+ Đối với học sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020: Nhận hồ sơ từ tháng 6/2020 và xét tuyển theo các đợt cùng với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020.

+ Đối với học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020: Đợt 1 nhận hồ sơ từ ngày 07/9/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 02/10/2020. Xét tuyển và công bố điểm kết quả trúng tuyển: Dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 05/10/2020.

- Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung đợt 1 dự kiến từ ngày 15/10/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 29/10/2020. Xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1: dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 30/10/2020. 

- Các đợt xét tuyển bổ sung tiếp theo: Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển mỗi đợt là 15 ngày, kết thúc trước ngày 30/12/2020. 

 - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 2 hình thức:

+ Nộp trực tiếp tại trường (Phòng 1.4, nhà A4, Trường CĐSP Thái Bình, phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình; sáng từ 7h00 - 11h00; chiều: từ 13h30 - 17h00 các ngày trong tuần).

+ Gửi qua đường bưu điện: (địa chỉ: Trường CĐSP Thái Bình, phố Chu Văn An, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình).

2.7.2. Hồ sơ ĐKXT

Hồ sơ ĐKXT của thí sinh gồm:

- Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu quy định);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT có công chứng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2020 tạm thời;

- Bản sao học bạ THPT có công chứng (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT);

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận.

 Phiếu đăng kí xét tuyển: thí sinh có thể nhận tại nơi nộp hồ sơ đăng kí hoặc tải trên mạng (địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn) và in ra để sử dụng

Lưu ý: Đối với thí sinh dự thi môn Đọc diễn cảm - Hát, hồ sơ đăng kí dự thi gồm: đơn đăng ký dự thi (theo mẫu đăng tải trên địa chỉ: www.cdsptb.edu.vn); 02 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận; 02 ảnh 4x6 ghi ở mặt sau mỗi ảnh họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh.

2.7.3. Điểm xét tuyển  

- Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)+ điểm ưu tiên đối tượng (nếu có). 

- Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi môn Đọc diễn cảm – Hát năm 2020 được tính bằng công thức: 

Điểm xét tuyển = điểm thi môn Đọc diễn cảm- Hát năm 2020 + Điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

2.8. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của BGDĐT (Nhà trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với những học sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia).

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng

- Lệ phí thi tuyển môn Đọc diễn cảm - Hát: 300.000đ

2.10. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc

Địa chỉ website của trường: http://www.cdsptb.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

Stt

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Thị Thu Hằng

Trưởng  phòng Đào tạo

0975435639

hangsptb@gmail .com

2

Phạm Anh Dũng

Phó trưởng phòng

Tổ chức-Hành chính

0913089263

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3

Nguyễn Thắng Đường

Trưởng Bộ phận KHCT

0973874468

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

- Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung đợt 2 dự kiến từ ngày 08/10/2020 đến trước 17 giờ 00 ngày 23/10/2020. Xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1: dự kiến trước 17 giờ 00 ngày 24/10/2020.  

- Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo: Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển mỗi đợt là 15 ngày, kết thúc trước ngày 30/12/2020. 

  1. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 29401 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 11.313 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: diện tích sàn xây dựng 3976,8 m2; Số phòng 124 phòng, số chỗ ở tối đa 864 chỗ.

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Stt

Tên

Các trang thiết bị chính

 

1

Phòng thực hành mĩ thuật

- Giá vẽ, bút vẽ, mô hình ...

 

2

Phòng thực hành thanh nhạc

- Đàn các loại

3

Phòng thực hành tin học

- Máy vi tính …

4

Phòng thực hành dinh dưỡng

 

-   Các bộ dụng cụ thực hành dinh dưỡng cho trẻ mầm non…

5

Phòng thực hành múa

-   Đảm bảo âm thanh, ánh sáng, gương và các đạo cụ thực hành múa

 

4.1.3. Thống kê phòng học

Stt

Loại phòng

Số lượng

1

Hội trường, phòng học trên 200 chỗ

01

2

Phòng học 100 - 200 chỗ

07

3

Phòng học 50 - 100 chỗ

20

4

Phòng học dưới 50 chỗ

11

5

Phòng học đa phương tiện

6

 

4.1.4. Thống kê về số lượng sách trong thư viện

STT

Môn học

Số lượng (cuốn)

1

Giáo dục Thể chất

1.600

2

Mĩ thuật , Âm nhạc

1.580

3

Ngữ Văn

5.685

4

Tiếng Anh

1.810

5

Mầm non

12.534

6

Chính trị, pháp luật

5.353

7

Tâm lí, giáo dục

2.297

8

Tài liệu điện tử

2000 (trang)

    

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (Danh sách kèm theo)

5. Tình hình việc làm của SV

- Năm 2018

Khối ngành

Chỉ tiêu TS

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng

Khối ngành 1

600

340

332

166

 

- Năm 2019

Khối ngành

Chỉ tiêu TS

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp có việc làm sau 12 tháng

Khối ngành 1

592

432

266

221

 6.  Tài chính

 Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 7.300.000 đồng/1SV

                                                                 Thái Bình, ngày 23 tháng 6 năm 2020

 

         Q. HIỆU TRƯỞNG

 

                (Đã ký)

  

          Nguyễn Thị Yến

           

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

Địa chỉ: Phố Chu Văn An, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình

Điện thoại: (0227) 3 83 11 44    *    Fax: (0227) 3 83 00 40

Email: cdsptb@gmail.com    *    Website: www.cdsptb.edu.vn