Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo
1. Vị trí
a) Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo là cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục phổ thông; là đơn vị trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình; chịu sự quản lý chuyên môn của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Sở giáo dục và Đào tạo Thái Bình, Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Thái Bình.
b) Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo có con dấu riêng và hạch toán phụ thuộc.
2. Nhiệm vụ
a) Thực hiện các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình, Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Thái Bình Quy chế tổ chức hoạt động của Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo và các quy định khác có liên quan do Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình ban hành.
b) Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định sứ mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi về giáo dục, văn hóa, lịch sử và tạo dựng truyền thống của Nhà trường.
c) Nghiên cứu, xây dựng và phát triển chương trình giáo dục của Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Quách Đình Bảo theo định hướng chất lượng cao đã được phê duyệt; theo lộ trình từng bước tổ chức thực hiện chương trình giáo dục chất lượng cao.
d) Phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện công tác tuyển sinh và tiếp nhận, quản lý học sinh theo quy định.
đ) Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia các hoạt động xã hội phù hợp.
e) Thực hiện phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công.
f) Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng giáo dục, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
g) Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục trong quản lý các hoạt động giáo dục; đảm bảo việc tham gia của học sinh, gia đình và xã hội trong quản lý các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật; công khai về cam kết chất lượng giáo dục, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục.
h) Thực hiện thu, chi tài chính theo quy định.
i) Quản lý giáo viên, người lao động và học sinh thuộc đơn vị theo phân cấp của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình. Phối hợp với các đơn vị khác có liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy học và chế độ làm việc của giáo viên.
k) Tổ chức đánh giá cán bộ quản lý, giáo viên trong đơn vị và tham gia đánh giá cán bộ quản lý theo quy định.
l) Đề xuất nhu cầu và phối hợp với đơn vị chức năng tham gia vào quá trình tuyển dụng viên chức, lao động hợp đồng của đơn vị theo quy định hiện hành.
m) Huy động, quản lý, sử dụng có hiệu quả, bảo quản tài sản được giao và các nguồn lực khác cho hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
n) Báo cáo công tác kịp thời theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền.
o) Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình giao.
3. Tổ chức bộ máy
a) Hội đồng trường.
b) Lãnh đạo trường: Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng.
c) Các hội đồng khác trong trường: Hội đồng thi đua, khen thưởng; Hội đồng kỷ luật; Hội đồng tư vấn.
d) Các tổ chức chính trị xã hội: Chi bộ Đảng trực thuộc Đảng bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình; Công đoàn bộ phận trực thuộc Công đoàn Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình; Chi đoàn Thanh niên trực thuộc Đoàn Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình; Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
đ) Các tổ chuyên môn thuộc Trường: Tổ Văn phòng; Tổ Tiểu học; Tổ Toán; Tổ Văn; Tổ Tự nhiên; Tổ Xã hội.
4. Danh sách nhân sự
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ |
I | Ban Giám hiệu |
|
|
1 | Nguyễn Xuân Vinh | 1981 | Hiệu trưởng |
2 | Hà Thu Nguyệt | 1979 |
|
I | Tổ Văn phòng |
|
|
3 | Nguyễn Thị Gái | 1968 |
|
4 | Đỗ Thị Thu Hà | 1972 |
|
5 | Đỗ Thị Thanh Bình | 1975 |
|
6 | Lê Minh Thành | 1983 |
|
7 | Hoàng Thị Nguyệt | 1982 |
|
8 | Nguyễn Thị Minh Hạnh | 1985 |
|
9 | Bùi Thị Liễu | 1985 |
|
10 | Đào Thị Yến | 1986 |
|
II | Tổ Toán |
|
|
11 | Ngô Quý Đăng | 1976 | Tổ phó |
12 | Bùi Thị Kim Chi | 1979 | Tổ trưởng |
13 | Nguyễn Thắng Đường | 1980 |
|
14 | Phạm Thị Ngân Hà | 1980 |
|
15 | Đặng Thành Trung | 1981 |
|
16 | Nguyễn Thị Mai Anh | 1985 |
|
17 | Lê Thị Tú Anh | 1985 |
|
18 | Phan Tuấn Anh | 1985 |
|
19 | Nguyễn Thị Hường | 1986 |
|
20 | Đinh Văn Thư | 1987 |
|
III | Tổ Văn |
|
|
21 | Nguyễn Thị Khánh Xuân | 1968 |
|
22 | Doãn Thanh Vân | 1977 |
|
23 | Phạm Văn Hoàng | 1979 |
|
24 | Cao Thị Hồng Hạnh | 1980 | Tổ trưởng |
25 | Đỗ Thị Nga | 1983 |
|
26 | Trần Thanh Tâm | 1983 |
|
27 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 1985 |
|
28 | Nguyễn Thị Yến | 1985 |
|
29 | Đỗ Thị Loan | 1987 |
|
IV | Tổ Tự nhiên |
|
|
30 | Vũ Đăng Luật | 1973 |
|
31 | Phạm Cao Phong | 1978 | Tổ phó |
32 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1978 |
|
33 | Vũ Thị Dịu | 1982 | Tổ phó |
34 | Hà Văn Đạt | 1991 |
|
35 | Nguyễn Xuân Luấn | 1977 |
|
36 | Nguyễn Thị Thùy Ninh | 1983 |
|
37 | Hoàng Thị Loan Thanh | 1984 |
|
38 | Đào Thị Thanh Vân | 1986 |
|
39 | Bùi Thị Hoàng Yến | 1986 | Tổ trưởng |
40 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 1988 |
|
V | Tổ Xã hội |
|
|
41 | Đinh Thị Hạnh | 1976 | Tổ phó |
42 | Đỗ Thị Minh Nguyệt | 1979 |
|
43 | Trần Thị Hiền | 1983 |
|
44 | Phạm Thị Thảo | 1987 |
|
45 | Vũ Thị Minh Nguyệt | 1969 |
|
46 | Nguyễn Thị Hồng Xuyến | 1978 |
|
47 | Nguyễn Thị Nhường | 1982 |
|
48 | Phạm Thị Chi | 1974 |
|
49 | Hoàng Thị Ngân | 1977 |
|
50 | Nguyễn Thanh Huyền | 1979 |
|
51 | Vũ Tiến Anh | 1981 |
|
52 | Vũ Thị Hạnh | 1983 |
|
53 | Ngô Hồng Quân | 1977 |
|
54 | Bùi Văn Chung | 1980 |
|
55 | Nguyễn Văn Mạnh | 1986 |
|
56 | Nguyễn Thanh Tùng | 1977 |
|
57 | Phạm Thị Thảo | 1978 |
|
58 | Phí Đức Thắng | 1977 |
|
59 | Nguyễn Thị Loan | 1979 |
|